LIÊN KHÚC BÀI VẮN (Liễu Thuận Nương, Khốc Hoàng Thiên, Phong Ba Đình) NÉT ĐẸP THƯ PHÁP VIỆT
Sáng tác: HUỲNH TRIỀU
LIỄU THUẬN NƯƠNG: ( gồm 16 câu, nhịp 2) 1. Việt (Nam) bốn ngàn năm văn (hiến)
2. Thuở (xưa) dùng chữ Hán (Nôm)
3. Tổ (Tiên) dày công nghiên (cứu)
4. Dân (gian) quen gọi nhà (nho)
5. Thầy (đồ) dạy chữ mưu (sinh)
6. Các con (quan) hoặc nhà giàu (sang)
7. Cố (tình) học để đi (thi)
8. Đợi (khoa) ứng thí làm (quan)
9. Trải (qua) thời gian chữ (Hán)
10. Việt (Nam) mở rộng bang (giao)
11. La (tinh) 24 mẫu (tự)
12. Học giả Việt (Nam) ghép vần phát (âm)
13. (Nay) chữ Việt nước (nhà)
14. (Thêm) phong phú bội (phần)
15. (Đẹp) làm sao văn (học) Việt Nam
16. Âm (nhạc) vang gợi hồn (thiêng)./.
KHỐC HOÀNG THIÊN (gồm 12 câu, nhịp 2) - Thư pháp Long (An), trên đà phát (triển)
02. Do các nghệ (nhân) phổ biến -
03. Từ phố (thị) cho đến thôn (quê)
04. Quí nhau (tặng) thư pháp làm quà -
05. Hoặc (là) mừng thọ mẹ (cha)
06. Để tỏ (lòng) biết ơn -
07. Giới văn (chương) bình dân hay bác (học)
08 Câu triết (lý) ngạn ngữ ca (dao)
09. Từng con chữ thăng (hoa) nét bút diệu (kỳ)
10. Nghiền ngẫm (rồi) lại nghĩ suy -
11. Tiềm ẩn bên (trong) nghệ thuật tuyệt (vời)
12. Của những (người) đam mê - ./.
PHONG BA ĐÌNH (gồm có 32 câu, nhịp 2) 1. Quốc ngữ Việt (Nam) bộ môn thư (pháp)
2. Thi sĩ Đông (Hồ) người xứ Hà (Tiên)
3. Thích (Thú) nắn nót cây bút (lông)
4. Ông quá đam (mê) dày công nghiên (cứu)
5. Đã tạo (nên) tác phẩm đầu (đời)
6. (-) Trau dồi, miệt (mài)
7. (-) Hàng ngày, một (mình)
8. (-) Bên bút (nghiêng)
9. Thăng hoa từng con (chữ) Tạo (nên)
10. Tác phẩm có (hồn) (-)
11. Người (Thầy) thư (pháp)
12. Quốc ngữ đầu (tiên). Nét anh (hoa)
13. Tinh (túy) Trang trọng đẹp tuyệt (vời)
14. (-) Lưu (truyền)
15. Thế hệ mai (sau) (-)
16. Cháu (con) gìn (giữ)
17. Quốc (túy) quốc (hồn)
18. Thiêng (liêng) tổ (quốc)
19. Hậu (bối) nhớ mãi tiền (thời)
20. Người (xưa) đã xa (rồi)
21. Rạng (danh) để (đời)
22. (-) Tinh (thần)
23. Văn hóa Việt (Nam) (-)
24. Ngày (nay) giật dậy phong (trào)
25. Nghệ (nhân) thư pháp Long (An)
26. (Đem) vào học (đường)
27. (Nay) có đông học (trò)
28. (-) Nhuyễn (nhuần)
29. Nét (bút) thư pháp tương (lai)
30. Vui (thay) thế (hệ)
31. Lưu (truyền) mai (sau)
32. Thư (pháp) nước (nhà)./.
*******